Thiết kế bộ lọc bụi tĩnh điện ESP Nion 6000 thon dài hơn so với Nion 4000 cụ thể chiều dài máy là 980mm so với 620mm (Nion 4000). Về cơ bản không có quá nhiều khác biệt trong hình ảnh tổng thể, nhưng nếu nhìn kỹ dễ dàng thấy chụp hút của Nion 6K có thiết kế khác biệt, trông gọn hơn, màu sắc nhẹ nhàng hơn, dễ dàng ghép khối tạo thành hệ thống xử lý khí thải lớn cho phép xử lý lưu lượng 12000m3/h (2 máy lọc bụi tĩnh điện nion 6000) hoặc 48000m3/h với 8 máy Nion 6000 xếp chồng.
Ưu điểm tạo lên sự khác biệt hoàn toàn của hệ thống lọc tĩnh điện Nion là khả năng chống nước xâm nhập IP54, các ghép nối đều sử dụng gioăng cao su có khả năng chịu nhiệt độ, oxy hóa môi trường cao, trang bị 2 màng lọc trước, sau giảm tải hệ thống lọc tĩnh điện, ngăn chặn hạt bụi có kích thước lớn hoặc dầu mỡ ngay từ bước đầu, tránh gây tổn hại không mong muốn tới hệ thống. Hệ thống Phin lọc bụi tĩnh điện của Nion không sử dụng dạng ống, bởi hạn chế phin ống khó làm sạch đặc biệt mỡ, quy trình tẩy rửa khó hơn, dầu mỡ có thể bị đọng lại trong phin, trong khi đó, các phin lọc tĩnh điện Nion sử dụng công nghệ phin lọc răng cưa, tiết kiệm điện & giải quyết hoàn toàn nhược điểm phin lọc ống tròn. Ngoài ra, phin lọc này chắc chắn hơn, dày hơn, độ bền chắc chắn vượt trội hoàn toàn so với máy lọc tĩnh điện đang bán trên thị trường.
Catalogue & giới thiệu về máy lọc tĩnh điện Nion 6000
https://drive.google.com/file/d/1FT1V6kPt6Cc52efmxguiMf5AwQWYgubG/preview
BẢNG THÔNG SỐ MÁY LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN | |||||
Model | Công suất (m3/h) | Kích thước chụp (mm) | Kích thước máy (mm) | Công suất điện (w) | Ghi chú |
Nion 4000 | 4000 | 620*485 | 680*880*705 | 48 | |
Nion 6000 | 6000 | 420*485 | 980*680*705 | 72 | Cùng mẫu máy |
Nion 8000 | 8000 | 620*485 | 980*880*705 | 98 | |
Nion 12000 | 12000 | 955*480 | 980*1195*720 | 152 | Cùng mẫu máy |
Nion 16000 | 16000 | 1350*480 | 980*1590*720 | 195 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.